Báo giáo thi công nội thất chung cư hiện nay rất đa dạng và cũng có nhiều mức giá khác nhau. Thi công nội thất chung cư nó bị giới hạn bởi nhiều yếu tố, bên cạnh việc phải đáp ứng được sở thích của người tiêu dùng mà nó còn phụ thuộc vào diện tích căn hộ cũng như tình trạng kiến trúc hiện đại nữa đấy.
Trên thực tế thì nhu cầu mua nhà chung cư thường được tất cả mọi người ở những thành phố lớn như TP. HCM hay Hà Nội ngày càng nhiều. Chính vì vậy mà bảng báo giá thi công nội thất chung cư cũng có sự dao động theo, tùy vào từng diện tích và khả năng tài chính của người tiêu dùng hay thương hiệu của đơn vị thi công đó.
Vì vậy báo giá thi công nội thất chung cư trên thị trường hiện nay như thế nào? Các bạn hãy cùng tham khảo thông tin trong bài viết dưới đây nhé.
Theo như thống kê mới nhất hiện nay cho thấy thì báo giá thi công nội thất chung cư từ khoảng 3 đến 5 triệu cùng với phong cách thiết kế hiện đại và phong cách cổ điển từ 8 cho đến 10 triệu. Bởi vì thi công nội thất theo phong cách cổ điển bao giờ cũng cao hơn do có nhiều chi tiết cầu kỳ và tỉ mỉ khiến cho người thợ phải đầu tư nhiều công sức và thời gian vào đó hơn.
Bên cạnh đó thì báo giá thi công nội thất chung cư cũng được ảnh hưởng của hai yếu tố đó chính là nguyên liệu đầu vào cũng như giá nhân công. Nếu thi công chung cư cao cấp với các sản phẩm nội thất đắt tiền thì giá thi công cũng theo đó tăng lên. Và ngược lại thig thi công tại các khu vực chung cư giá rẻ có đồ nội thất tầm trung thì giá thi công sẽ thấp hơn.
Giá nhân công cũng phần nào quyết định được đến mức giá thi công chung khi thiết kế. Nếu như bạn sử dụng nhân công có kinh nghiệm lâu năm và có tay nghề cao sẽ làm nên được những sản phẩm tinh xảo và đẹp mắt thì kéo theo đó giá thành cũng cao hơn. Còn với những trường hợp sử dụng nhân công có tay nghề thấp và chưa có kinh nghiệp thì giá nhân công lại rẻ hơn và kèm theo đó là những rủi ro về thành phần cuối cùng sẽ không được như ý muốn.
Tuy nhiên trên thị trường hiện nay thì xuất hiện một số công ty nội thất có lối tư duy và sáng tạo mới kết hợp với các thiết bị công nghệ cao, máy móc hiện đại nên tay nghề được năng cao mà giá cả lại rất phải chăng phù hợp với mọi đối tượng.
Hiện nay giá nhà đất ngày càng đắt giá vì vậy nên để mua được cho mình một ngôi nhà hay một căn hộ chung cư là điều không dễ dàng với nhiều người. Bởi vì vậy nên khi lựa chọn công ty thi công nội thất thì phải cân nhắc thật kỹ để đảm bảo được vừa có không gian đẹp mà chi phí lại không quá cao.
Vì vậy nên trước khi lựa chọn thì bạn có thể tham khảo giá của nhiều công ty, sau đó thì so sánh về giá cả và năng lực, độ uy tín của từng công ty. Cũng dựa trên những tiêu chí đó bạn so sánh rồi chọn ra một công ty đáp ứng được và gọi điện hay đến trực tiếp để hiểu rõ hơn về các thông tin về giá cả và dịch vụ, danh mục thi công nữa.
Ngoài ra thì bạn cũng cần phải nhìn lại khả năng tài chính của chính mình để lựa chọn ra các sản phẩm nội thất sao cho phù hợp nhất. Những thông tin về bảng báo giá thi công nội thất chung cư cao cấp hiện nay trên đây, các bạn sẽ tìm cho mình một bảng báo giá phù hợp và đảm bảo nhất.
Các bạn có thể theo dõi thêm:
STT |
Danh mục sản phẩm |
Chất liệu |
Ghi chú |
Đơn |
Đơn giá |
|
1 |
Tủ bếp trên |
Gỗ MFC An Cường |
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. |
md |
1.700.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
md |
2.700.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
md |
1.800.000 |
||||
2 |
Tủ bếp dưới |
Gỗ MFC An Cường |
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. |
md |
1.900.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
md |
2. 900.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
md |
2.000.000 |
||||
3 |
Tủ quần áo |
Gỗ MFC An Cường |
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. |
m2 |
2.100.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
m2 |
3.500.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
m2 |
2.500.000 |
||||
4 |
Tủ rượu, tủ trang trí, |
Gỗ MFC An Cường |
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. |
m2 |
2.000.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
m2 |
3.900.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
m2 |
2.500.000 |
||||
5 |
Tủ rượu, tủ trang trí, |
Gỗ MFC An Cường |
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. |
m2 |
2.000.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
m2 |
3.800.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
m2 |
2.300.000 |
||||
6 |
Kệ tivi, Kệ trang trí |
Gỗ MFC An Cường |
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. |
md |
1.850.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
md |
3.100.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
md |
2.000.000 |
||||
7 |
Giường ngủ rộng 1,6 m |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo. |
chiếc |
5.100.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
chiếc |
7.900.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
chiếc |
5.000.000 |
||||
8 |
Giường ngủ rộng 1,8 m |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo. |
chiếc |
5.000.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
chiếc |
8.000.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
chiếc |
5.500.000 |
||||
9 |
Giường ngủ đơn rộng ≤1,2m |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo. |
chiếc |
4.800.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
chiếc |
5.700.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
chiếc |
5.300.000 |
||||
10 |
Giường ngủ 2 tầng cho trẻ |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
chiếc |
18.000.000 |
|
Gỗ Veneer(gỗ tự nhiên) – Sơn bệt |
chiếc |
13.000.000 |
||||
11 |
Bàn làm việc |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md. |
md |
2.000.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
md |
3.000.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
md |
2.100.000 |
||||
12 |
Bàn phấn ≤ 1m + gương |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/bộ; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/bộ. |
bộ |
3.600.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
bộ |
5.800.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
bộ |
3.500.000 |
||||
13 |
Bàn phấn ≤ 1,2m + gương |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/bộ; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/bộ. |
bộ |
4.000.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
bộ |
6.000.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
bộ |
4.000.000 |
||||
14 |
Tabdenuy đầu giường |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/chiếc. |
chiếc |
1.000.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
chiếc |
2.000.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
chiếc |
1.000.000 |
||||
15 |
Quầy Bar, quầy lễ tân |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md. |
md |
3.000.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
md |
4.500.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
md |
3.000.000 |
||||
16 |
Quầy Bar, quầy lễ tân. |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md. |
md |
3.000.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
md |
6.000.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
md |
3.500.000 |
||||
17 |
Đợt trang trí |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 50.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/md. |
md |
300.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
md |
450.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
md |
300.000 |
||||
18 |
Giá sách có cánh |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2. |
m2 |
2.000.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
m2 |
3.200.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
m2 |
2.000.000 |
||||
19 |
Giá sách không cánh |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2. |
m2 |
1.700.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
m2 |
3.100.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
m2 |
1.800.000 |
||||
20 |
Bàn ăn 6 chỗ |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
chiếc |
5.700.000 |
|
21 |
Ghế ăn |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
chiếc |
1.100.000 |
|
22 |
Vách ốp gỗ phẳng 1 mặt |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2. |
m2 |
600.000 |
|
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
m2 |
700.000 |
||||
23 |
Vách gỗ phẳng 2 mặt |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2. |
m2 |
1.000.000 |
|
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
m2 |
1.100.000 |
||||
24 |
Ốp gỗ trên trần nhà |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2. |
m2 |
1.000.000 |
|
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
1.100.000 |
|||||
25 |
Cánh cửa |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2. |
m2 |
850.000 |
|
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
1.000.000 |
|||||
26 |
Khuôn cửa đơn |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 40.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 20.000đ/md. |
md |
220.000 |
|
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
220.000 |
|||||
27 |
Khuôn cửa kép |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 50.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 30.000đ/md. |
md |
280.000 |
|
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
300.000 |
|||||
28 |
Nẹp khuôn cửa |
Gỗ MFC An Cường, Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 10.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 5.000đ/md. |
md |
40.000 |